Caudron C.60

Caudron C.60
Caudron C.60 tại sân bay St-Cyr-l'Ecole, Paris, tháng 5 năm 1957
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Caudron
Sử dụng chính Pháp Không quân Pháp
Không quân Phần Lan
Hải quân Latvia
Không quân Venezuela
Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha
Phát triển từ Caudron C.59

Caudron C.60 là một loại máy bay hai tầng cánh của Pháp, do hãng Caudron phát triển từ loại Caudron C.59.

Quốc gia sử dụng

 Phần Lan
  • Không quân Phần Lan
 Pháp
  • Không quân Pháp
 Latvia
  • Hải quân Latvia
Tây Ban Nha Cộng hòa Tây Ban Nha
  • Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha
 Venezuela
  • Không quân Venezuela

Tính năng kỹ chiến thuật (C.60)

Caudron C.60

Dữ liệu lấy từ Suomen ilmavoimien lentokoneet

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 7,50 m (26 ft 7 in)
  • Sải cánh: 10,24 m (33 ft 7 in)
  • Chiều cao: 2,60 m (8 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 26 m² (279,7 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 505 kg (1.111 lb)
  • Trọng lượng có tải: kg (lb)
  • Trọng tải có ích: kg (kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 862 kg (1.896 lb)
  • Động cơ: 1 × Clerget 9B, 97 kW (130 hp)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

  • Kalevi Keskinen, Kyösti Partonen, Kari Stenman, Suomen Ilmavoimat I 1918-27, 2005. ISBN 952-99432-2-9.
  • Kalevi Keskinen, Kari Stenman, Klaus Niska, Suomen ilmavoimien lentokoneet 1918-1939, Tietoteos, 1976.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Caudron chế tạo

Type A • Type B • Type C • Type D • Type E • Type F • Type G • Type H • Type J • Type K • Type L • Type M • Type N • Type O •

G.2 • G.3 • G.4 • O.2 • R.3 • R.4 • R.5 • R.6 • R.8 • R.9 • R.10 • R.11 • R.12 • R.14 • R.15 • R.19 • C.20 • C.21 • C.22 • C.23 • C.25 • C.27 • C.33 • C.37 • C.39 • C.43 • C.51 • C.59 • C.60 • C.61 • C.65 • C.66 • C.67 • C.68 • C.74 • C.77 • C.81 • C.91 • C.92 • C.97 • C.98 • C.101 • C.103 • C.104 • C.107 • C.109 • C.110 • C.113 • C.117 • C.125 • C.127 • C.128 • C.140 • C.150 • C.160 • C.180 • C.190 • C.220 • C.230 • C.240 • C.250 • C.270 • C.280 • C.340 • C.360 • C.400 • C.410 • C.430 • C.440 • C.450 • C.460 • C.480 • C.490 • C.500 • C.510 • C.520 • C.530 • C.560 • C.570 • C.580 • C.600 • C.610 • C.620 • C.630 • C.640 • C.660 • C.670 • C.680 • C.690 • C.710 • C.720 • C.760 • C.770 • C.800 • C.870 • C.880