Rucervus

Rucervus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Artiodactyla
Họ (familia)Cervidae
Chi (genus)Rucervus
Linnaeus, 1758[1]
Loài điển hình
Cervus elaphoides Hodgson, 1835 (= Cervus duvaucelii G. Cuvier, 1823).
species
See text
Danh pháp đồng nghĩa
  • Panolia Gray, 1843;
  • Procervus Hodgson, 1847;
  • Thaocervus Pocock, 1943.

Rucervus là một chi động vật có vú trong họ Hươu nai, bộ Guốc chẵn. Chi này được Hodgson miêu tả năm 1838.[1] Loài điển hình của chi này là Cervus elaphoides Hodgson, 1835 (= Cervus duvaucelii G. Cuvier, 1823).

Các loài

Chi này gồm các loài:

  • Rucervus duvaucelii
  • Rucervus eldii
  • Rucervus schomburgki (tuyệt chủng, 1938)

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Rucervus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Guốc chẵn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s