Sân bay Nanki-Shirahama |
---|
南紀白浜空港 Nanki Shirahama Kūkō |
|
Thông tin chung |
---|
Kiểu sân bay | công |
---|
Cơ quan quản lý | tỉnh Wakayama |
---|
Vị trí | Shirahama |
---|
Độ cao | 299 ft / 91 m |
---|
Tọa độ | 33°39′44″B 135°21′52″Đ / 33,66222°B 135,36444°Đ / 33.66222; 135.36444 |
---|
Đường băng |
---|
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | m | ft | 15/33 | 1.999 | 6.558 | nhựa đường | |
Sân bay Nanki-Shirahama (南紀白浜空港, Nanki Shirahama Kūkō?) (IATA: SHM, ICAO: RJBD) là một sân bay cấp 3 Nhật Bản ở Shirahama, Wakayama, Nhật Bản. Sân bay này phục vụ vùng miền nam của bán đảo Kii với 3 chuyến khứ hồi của Japan Airlines (hai chuyến trong mùa thấp điểm) nối với Sân bay quốc tế Tokyo.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Sân bay Nanki-Shirahama bằng tiếng Nhật
| Bài viết liên quan đến sân bay này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|
---|
1 Cả quân sự lẫn dân sự |
Sân bay chính | |
---|
Quốc tế | Hokkaidō | |
---|
Tōhoku | |
---|
Kantō | |
---|
Chūbu | |
---|
Chūgoku | |
---|
Shikoku | |
---|
Kyushu | |
---|
Okinawa | |
---|
|
---|
Nội địa | |
---|
Hàng không chung | |
---|
Quân sự | - Akeno
- Asahikawa
- Ashiya
- Atsugi
- Chitose
- Futenma
- Gifu
- Hachinohe
- Hamamatsu
- Hōfu
- Hyakuri
- Iruma
- Kanoya
- Matsushima
- Metabaru
- Misawa
- Iwo Jima
- Kadena
- Kasumigaura
- Kasuminome
- Kisarazu
- Minami Torishima
- Nyutabaru
- Ōminato
- Ozuki
- Shimofusa
- Shizuhama
- Tachikawa
- Tateyama
- Tohokumachi
- Tokachi
- Tsuiki
- Utsunomiya
- Yakumo
- Yokota
|
---|
Trực thăng | - Trại Zama Kastner
- Komatsushima
- Maizuru
- Tokyo
- Tsukuba
|
---|
Ngừng hoạt động | |
---|
|