Barbarin
Barbarin | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Comarca | Estella | ||||||||
Mã bưu chính | 31243 | ||||||||
Gentilé | |||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 8,44 km² | ||||||||
Độ cao | 605 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 82 người người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | Mª del Carmen Iturri Villanueva 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | |||||||||
Hộp này:
|
Barbarin là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 8,44 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 82 người.
Đô thị này nằm ở độ cao 605 m trên mực nước biển, cách tỉnh lỵ 50 km.
Biến động dân số
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
106 | 106 | 107 | 98 | 96 | 93 | 97 | 94 | 85 | 85 | 82 |
Nguồn: Barbarin et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- BARBARIN in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)
42°36′B 2°06′T / 42,6°B 2,1°T / 42.600; -2.100
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|