Berrioplano
Berrioplano | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Comarca | Cuenca de Pampelune | ||||||||
Mã bưu chính | 31195 | ||||||||
Gentilé | |||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 25,74 km² | ||||||||
Độ cao | 456 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 2 906 người 91,32 người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | José María Irisarri Ollacarizqueta 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | http://www.berrioplano.es | ||||||||
Hộp này:
|
Berrioplano là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 25,74 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 2907 người.
Đô thị nằm ở độ cao m trên 456 mực nước biển.
Biến động dân số
Biến động dân số theo thời gian | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
1 057 | 1 038 | 1 171 | 1 213 | 1 278 | 1 345 | 1 469 | 1 641 | 1 629 | 2 347 | 2 906 |
Nguồn: Berrioplano et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- BERRIOPLANO in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)
42°51′B 1°42′T / 42,85°B 1,7°T / 42.850; -1.700
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|